Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
không trung
1
/1
空中
không trung
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong khoảng không. Trên trời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作
(
Đỗ Phủ
)
•
Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格)
(
Phan Huy Thực
)
•
Tạp đề - 雜題
(
Triệu Dực
)
•
Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 2 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其二
(
Bùi Huy Bích
)
•
Thướng Hải Vân quan - 上海雲關
(
Trần Đình Túc
)
•
Tí Dạ ca kỳ 28 - 子夜歌其二十八
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân - 送王七尉松滋,得陽臺雲
(
Mạnh Hạo Nhiên
)
•
Vu sơn cao - 巫山高
(
Lý Đoan
)
•
Xuân hiểu - 春曉
(
Thái Thuận
)
Bình luận
0