Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
không san
1
/1
空山
không san
Từ điển trích dẫn
1. Núi rừng u thâm ít người lai vãng. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát thanh Cam Châu - Ký Lý Quân Phòng - 八聲甘州-寄李筠房
(
Trương Viêm
)
•
Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事
(
Tô Thức
)
•
Hoạ Phúc Xuyên Lê đài lữ nguyệt vịnh - 和福川黎台旅月詠
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙
(
Hoàng Phủ Nhiễm
)
•
Lộc trại - 鹿柴
(
Vương Duy
)
•
Tầm Trương dật nhân sơn cư - 尋張逸人山居
(
Lưu Trường Khanh
)
•
Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺
(
Trương Duyệt
)
•
Ức ấu tử - 憶幼子
(
Đỗ Phủ
)
•
Vọng Vu sơn - 望巫山
(
Trương Kiều
)
•
Vũ hành - 雨行
(
Ngô Thì Nhậm
)
Bình luận
0