Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
không đàm
1
/1
空談
không đàm
Từ điển trích dẫn
1. Bàn luận không thiết thật, xa lìa thật tế. ◇Phạm Diệp
范
曄
: “Ngôn chi giai hữu thật chứng, phi vi không đàm”
言
之
皆
有
實
證
,
非
為
空
談
(Dữ Chư Sanh Chất thư
與
諸
甥
侄
書
).
2. Nói hão, nói mà không làm. § Cũng như “không ngôn”
空
言
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Sơ nhập Hoài Hà kỳ 4 - 初入淮河其四
(
Dương Vạn Lý
)
•
Tự thán - 自嘆
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
Bình luận
0