Có 2 kết quả:

tỉnhtịnh
Âm Hán Việt: tỉnh, tịnh
Tổng nét: 9
Bộ: huyệt 穴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶一一ノ丨
Thương Hiệt: JCTT (十金廿廿)
Unicode: U+7A7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jǐng ㄐㄧㄥˇ
Âm Nôm: tỉnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): おとしあな (otoshiana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing6

Tự hình 1

Dị thể 1

1/2

tỉnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

hố làm bẫy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như 阱.

Từ điển Thiều Chửu

① Hố cạm, đào hố đặt bẫy để lừa bắt giống thú gọi là tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầm bẫy thú vật lớn.

tịnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

hố làm bẫy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hố cạm (để đặt bẫy). Như 阱 (bộ 阜).