Có 1 kết quả:

đột kích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội khi tấn công, tập trung binh lực hỏa lực, tiến hành đánh vào quân địch (một cách) hết sức nhanh lẹ và dữ dội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tức dạ phát tinh binh xuất doanh đột kích, đại phá kì chúng” 即夜發精兵出營突擊, 大破其眾 (Ngô Hán truyện 吳漢傳).
2. Đánh bất thình lình, tiến đánh lúc đối phương chưa phòng bị.
3. Tập trung lực lượng, gia tăng tốc độ, hoàn thành nhiệm vụ trong khoảng một thời gian ngắn.