Có 1 kết quả:
trách
Tổng nét: 10
Bộ: huyệt 穴 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱穴乍
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: JCHS (十金竹尸)
Unicode: U+7A84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zé ㄗㄜˊ, zhǎi ㄓㄞˇ
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): すぼ.める (subo.meru), つぼ.める (tsubo.meru), せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zaak3
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): すぼ.める (subo.meru), つぼ.める (tsubo.meru), せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zaak3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Dục hướng đông nham khứ - 欲向東岩去 (Hàn Sơn)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• Hiệu Trường Cát - 效長吉 (Lý Thương Ẩn)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ngã tại thôn trung trú - 我在村中住 (Hàn Sơn)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông - 初冬 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Dục hướng đông nham khứ - 欲向東岩去 (Hàn Sơn)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Hậu Nguỵ thời, Tương Châu nhân tác “Lý Ba tiểu muội ca”, nghi kỳ vị bị, nhân bổ chi - 後魏時相州人作李波小妹歌疑其未備因補之 (Hàn Ốc)
• Hiệu Trường Cát - 效長吉 (Lý Thương Ẩn)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ngã tại thôn trung trú - 我在村中住 (Hàn Sơn)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Sơ đông - 初冬 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trật hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hẹp, chật: 路太窄了 Đường hẹp quá;
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chật hẹp.
Từ ghép 3