Có 3 kết quả:
diểu • liểu • yểu
Tổng nét: 10
Bộ: huyệt 穴 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱穴目
Nét bút: 丶丶フノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: JCBU (十金月山)
Unicode: U+7A85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八 (Trần Tử Ngang)
• Đề Huyền Thiên tự - 題玄天寺 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông tuần quá An Lão - 東巡過安老 (Lê Thánh Tông)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Khiển bi hoài kỳ 3 - 遣悲懷其三 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二 (Bạch Cư Dị)
• Tây đình xuân vọng - 西亭春望 (Giả Chí)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Đề Huyền Thiên tự - 題玄天寺 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông tuần quá An Lão - 東巡過安老 (Lê Thánh Tông)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Khiển bi hoài kỳ 3 - 遣悲懷其三 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二 (Bạch Cư Dị)
• Tây đình xuân vọng - 西亭春望 (Giả Chí)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa, viễn vọng.
2. (Tính) Sâu xa, sâu thẳm.
3. (Tính) “Yểu nhiên” 窅然: (1) Trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. ◇Trang Tử 莊子: “Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên” 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình. (2) Sâu xa.
4. (Phó) U tĩnh, trầm tịch. ◇Lí Bạch 李白: “Đào hoa lưu thủy yểu nhiên khứ, Biệt hữu thiên địa phi nhân gian” 桃花流水窅然去, 別有天地非人間 (San trung vấn đáp 山中問答) Hoa đào theo dòng nước âm thầm lặng lẽ trôi đi mất, Chẳng còn trời đất với nhân gian.
2. (Tính) Sâu xa, sâu thẳm.
3. (Tính) “Yểu nhiên” 窅然: (1) Trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. ◇Trang Tử 莊子: “Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên” 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình. (2) Sâu xa.
4. (Phó) U tĩnh, trầm tịch. ◇Lí Bạch 李白: “Đào hoa lưu thủy yểu nhiên khứ, Biệt hữu thiên địa phi nhân gian” 桃花流水窅然去, 別有天地非人間 (San trung vấn đáp 山中問答) Hoa đào theo dòng nước âm thầm lặng lẽ trôi đi mất, Chẳng còn trời đất với nhân gian.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu thẳm.
② Yểu nhiên 窅然 trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. Trang Tử 莊子: Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình.
② Yểu nhiên 窅然 trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. Trang Tử 莊子: Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên 窅然喪其天下焉 (Tiêu dao du 逍遙遊) (vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sâu xa, bí ẩn;
② Buồn bã, buồn rầu.
② Buồn bã, buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt sâu vào — Chỉ sự buồn rầu thất vọng — Sâu xa.
Từ ghép 3