Có 3 kết quả:
diểu • yếu • yểu
Âm Hán Việt: diểu, yếu, yểu
Tổng nét: 11
Bộ: huyệt 穴 (+6 nét)
Hình thái: ⿱穴交
Nét bút: 丶丶フノ丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: JCYCK (十金卜金大)
Unicode: U+7A94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: huyệt 穴 (+6 nét)
Hình thái: ⿱穴交
Nét bút: 丶丶フノ丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: JCYCK (十金卜金大)
Unicode: U+7A94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǎo ㄧㄠˇ, yào ㄧㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i)
Âm Quảng Đông: jiu2
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i)
Âm Quảng Đông: jiu2
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gió đông nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góc đông nam nhà;
② Sâu thẳm.
② Sâu thẳm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gió đông nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. § Góc tây bắc nhà gọi là “áo”, góc đông nam gọi là “yểu”. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc nhà phía đông nam — Sâu xa.
Từ ghép 2