Có 1 kết quả:
song
Tổng nét: 12
Bộ: huyệt 穴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
Thương Hiệt: JCHWK (十金竹田大)
Unicode: U+7A97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chuāng ㄔㄨㄤ, cōng ㄘㄨㄥ
Âm Nôm: song
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado), てんまど (ten mado), けむだし (kemudashi)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: song
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado), てんまど (ten mado), けむだし (kemudashi)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 2
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Văn cố nhân bệnh tác thi ức chi - 聞故人病作詩憶之 (Tương An quận vương)
• Xuân dạ tức sự - 春夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật tạp vịnh - 春日雜詠 (Huệ Phố công chúa)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hữu sở tư - 有所思 (Lý Hạ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nghĩ cổ kỳ 1 - 拟古其一 (Đào Tiềm)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Văn cố nhân bệnh tác thi ức chi - 聞故人病作詩憶之 (Tương An quận vương)
• Xuân dạ tức sự - 春夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật tạp vịnh - 春日雜詠 (Huệ Phố công chúa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. § Cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” 牖, mở ở trên cửa gọi là “song” 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, cửa sổ mở ở tường gọi là dũ 牖, mở ở trên cửa gọi là song 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là song cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Gương Nga chênh chếch dòm song, vàng gieo đáy nước cây lồng bóng sân «.
Từ ghép 10