Có 1 kết quả:

oa nang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hèn yếu, vô tích sự. ◎Như: “nhĩ chân oa nang nhượng biệt nhân phiến liễu đô bất hiểu đắc” 你真窩囊, 讓別人騙了都不曉得.
2. Ấm ức, rầu rĩ. ◎Như: “kim thiên vô duyên vô cố bị lão bản quát liễu nhất đốn, chân oa nang” 今天無緣無故被老板刮了一頓, 真窩囊。