Có 1 kết quả:

oa nang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hèn yếu, vô tích sự. ◎Như: “nhĩ chân oa nang nhượng biệt nhân phiến liễu đô bất hiểu đắc” , .
2. Ấm ức, rầu rĩ. ◎Như: “kim thiên vô duyên vô cố bị lão bản quát liễu nhất đốn, chân oa nang” ,

Bình luận 0