Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cùng sầu
1
/1
窮愁
cùng sầu
Từ điển trích dẫn
1. Cùng khốn buồn khổ. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Đương ca ưng phá thế, Ai mệnh phản cùng sầu” 當歌應破涕, 哀命返窮愁 (Thu nhật tống biệt 秋日送別) Đương ca hát lại muốn tuôn nước mắt, Thương xót cho vận mệnh rồi đổi thành ưu sầu.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chí nhật thư hoài - 至日書懷
(
Lê Cảnh Tuân
)
•
Đông chí - 冬至
(
Đỗ Phủ
)
•
Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 1 - 海浦獄中與茗園留別其一
(
Phan Khôi
)
•
Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Nam phương ca khúc - 南方歌曲
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Nguyên đán - 元旦
(
Ngải Tính Phu
)
•
Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸
(
Đỗ Phủ
)
•
Trùng giản Vương minh phủ - 重簡王明府
(
Đỗ Phủ
)
•
Vương Lãng Châu diên phụng thù thập nhất cữu “Tích biệt” chi tác - 王閬州筵奉酬十一舅惜別之作
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0