Có 2 kết quả:
dao • diêu
Tổng nét: 15
Bộ: huyệt 穴 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱穴羔
Nét bút: 丶丶フノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: JCTGF (十金廿土火)
Unicode: U+7AAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ
Âm Nôm: dao
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: dao
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái lò nung
2. đồ sành sứ
2. đồ sành sứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò gốm, lò nung. ◎Như: “chuyên diêu” 磚窯 lò gạch, “ngõa diêu” 瓦窯 lò sành, lò ngói.
2. (Danh) Đồ sành, đồ sứ. ◎Như: “ngự diêu” 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.
3. (Danh) Hang để khai thác than đá. ◎Như: “môi diêu” 煤窯 hang mỏ than đá.
4. (Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là “diêu” 窯. ◎Như: “cuống diêu tử” 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.
2. (Danh) Đồ sành, đồ sứ. ◎Như: “ngự diêu” 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.
3. (Danh) Hang để khai thác than đá. ◎Như: “môi diêu” 煤窯 hang mỏ than đá.
4. (Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là “diêu” 窯. ◎Như: “cuống diêu tử” 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lò nung (vôi, ngói...): 石灰窯 Lò vôi;
② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ);
③ Nhà (hang);
④ (văn) Đồ sành sứ;
⑤ 【窯姐兒】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.
② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ);
③ Nhà (hang);
④ (văn) Đồ sành sứ;
⑤ 【窯姐兒】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.
Từ ghép 1