Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 15
Bộ: huyệt 穴 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノノフ丶丶ノノフ丶丶
Thương Hiệt: JCHOO (十金竹人人)
Unicode: U+7AB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄩˊ, ㄩˇ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), エ (e), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.む (kubo.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu5

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xấu, vô dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thô, xấu, kém. ◇Văn tuyển : “Quan khí giới chi lương dũ” (Hà Yến , Cảnh Phúc điện phú 殿) Xem xét khí giới tốt hay xấu.
2. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◇Mai Thừa : “Thủ túc đọa dũ” (Thất phát ) Tay chân suy nhược.
3. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “dũ nọa” biếng nhác.
4. (Động) Hủ bại, bại hoại. ◇Tam quốc chí : “Đạo hữu long dũ, vật hữu hưng phế” , (Quyển tứ thập nhị, Thục thư , Khích chánh truyện ) Đạo có hưng khởi hoặc bại hoại, vật có phát triển hoặc bỏ phế.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ .
② Lười biếng vô dụng gọi là noạ dũ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xấu, tồi, dở, thấp kém, kém cỏi, tầm thường: Đồi bại; Tốt và xấu;
② Yết ớt;
③ Lười: Lười biếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uể oải lười biếng, như muốn bệnh — Thô xấu. Nói.

Từ ghép 1