Có 1 kết quả:

thiết thiết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rõ rệt, rành rành, phân biệt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi ngu giả tự dĩ vi giác, thiết thiết nhiên tri chi” 而愚者自以為覺, 竊竊然知之 (Tề vật luận 齊物論) Nhưng mà kẻ ngu lại tự cho là mình tỉnh, rành rành cái gì cũng biết.
2. Hình dung âm thanh khẽ, nhỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đãn tại giá bình an trung, hốt nhi nhĩ đóa biên hựu thính đắc thiết thiết đích đê thanh thuyết” 但在這平安中, 忽而耳朵邊又聽得竊竊的低聲說 (Nột hảm 吶喊, Bạch quang 白光).
3. Lén lút.