Có 1 kết quả:

lập thể

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xác lập thể tài, thể chế. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hoặc minh lí dĩ lập thể, hoặc ẩn nghĩa dĩ tàng dụng” 或明理以立體, 或隱義以藏用 (Trưng thánh 徵聖).
2. Vật thể có đủ ba chiều (dài, ngang, cao). Tỉ dụ một cách toàn diện (coi xét vấn đề).
3. Tức môn hình học không gian. § Cũng gọi là “lập thể kỉ hà” 立體幾何.