Có 1 kết quả:
tịnh
Âm Hán Việt: tịnh
Tổng nét: 10
Bộ: lập 立 (+5 nét)
Hình thái: ⿰立立
Nét bút: 丶一丶ノ一丶一丶ノ一
Thương Hiệt: YTYT (卜廿卜廿)
Unicode: U+7ADD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: lập 立 (+5 nét)
Hình thái: ⿰立立
Nét bút: 丶一丶ノ一丶一丶ノ一
Thương Hiệt: YTYT (卜廿卜廿)
Unicode: U+7ADD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bàng ㄅㄤˋ, bìng ㄅㄧㄥˋ
Âm Nôm: tịnh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): な.み (na.mi), なら.べる (nara.beru), なら.ぶ (nara.bu), なら.びに (nara.bini)
Âm Hàn: 병, 반
Âm Quảng Đông: bing6
Âm Nôm: tịnh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): な.み (na.mi), なら.べる (nara.beru), なら.ぶ (nara.bu), なら.びに (nara.bini)
Âm Hàn: 병, 반
Âm Quảng Đông: bing6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bằng nhau, ngang nhau, đều
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “tịnh” 並.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tịnh 並.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 並 (bộ 一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tịnh 並.