Có 1 kết quả:
chương tấu
Từ điển trích dẫn
1. Văn thư bề tôi trình lên vua. ◇Vương Sung 王充: “Chương tấu bách thượng, bút hữu dư lực” 章奏百上, 筆有餘力 (Luận hành 論衡, Hiệu lực 效力).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá thư bề tôi tâu vua.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng