Có 1 kết quả:
tủng
Tổng nét: 12
Bộ: lập 立 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰立束
Nét bút: 丶一丶ノ一一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YTDL (卜廿木中)
Unicode: U+7AE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sǒng ㄙㄨㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.む (suku.mu), おそ.れる (oso.reru), つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: sung2
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.む (suku.mu), おそ.れる (oso.reru), つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn: 송
Âm Quảng Đông: sung2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作 (Lỗ Tấn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tương linh ca - 湘靈歌 (Lỗ Tấn)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作 (Lỗ Tấn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tương linh ca - 湘靈歌 (Lỗ Tấn)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ, động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cung kính.
2. (Động) Nghển cổ, kiễng chân mà đứng. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt giai San Đông nhân, tủng nhi vọng quy” 士卒皆山東人, 竦而望歸 (Hàn Vương Tín truyện 韓王信傳) Quân sĩ đều là người Sơn Đông, nghển cổ kiễng chân mong về.
3. (Động) Đứng thẳng, dựng đứng. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tích thạch tủng lưỡng khê” 積石竦兩溪 (Phát quy lại tam bộc bố vọng Lưỡng Khê 發歸瀨三瀑布望兩溪 Đá chồng chất đứng thẳng ở Lưỡng Khê.
4. (Động) Cầm, nắm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tủng trường kiếm hề ủng ấu ngải” 竦長劍兮擁幼艾 (Cửu ca 九歌, Thiểu tư mệnh 少司命) Cầm kiếm dài hề che chở trẻ già.
5. (Động) Phấn chấn. ◇Hán Thư 漢書: “Hậu tước lộc, tủng tinh thần, cử thiên hạ dĩ cầu chi hĩ” 厚爵祿, 竦精神, 舉天下以求之矣 (Giao tự chí hạ 郊祀志下) Nhiều tước vị bổng lộc, phấn chấn tinh thần, cả thiên hạ lấy làm mong mỏi vậy.
6. (Động) Sợ hãi, kinh hoảng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Minh quân vô vi ư thượng, Quần thần tủng cụ hồ hạ” 明君無為於上, 群臣竦懼乎下 (Chủ đạo 主道) Vua sáng suốt vô vi ở trên, Bề tôi kinh sợ ở dưới.
7. (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: “tủng thính” 竦聽 kính cẩn lắng nghe.
2. (Động) Nghển cổ, kiễng chân mà đứng. ◇Hán Thư 漢書: “Sĩ tốt giai San Đông nhân, tủng nhi vọng quy” 士卒皆山東人, 竦而望歸 (Hàn Vương Tín truyện 韓王信傳) Quân sĩ đều là người Sơn Đông, nghển cổ kiễng chân mong về.
3. (Động) Đứng thẳng, dựng đứng. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tích thạch tủng lưỡng khê” 積石竦兩溪 (Phát quy lại tam bộc bố vọng Lưỡng Khê 發歸瀨三瀑布望兩溪 Đá chồng chất đứng thẳng ở Lưỡng Khê.
4. (Động) Cầm, nắm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tủng trường kiếm hề ủng ấu ngải” 竦長劍兮擁幼艾 (Cửu ca 九歌, Thiểu tư mệnh 少司命) Cầm kiếm dài hề che chở trẻ già.
5. (Động) Phấn chấn. ◇Hán Thư 漢書: “Hậu tước lộc, tủng tinh thần, cử thiên hạ dĩ cầu chi hĩ” 厚爵祿, 竦精神, 舉天下以求之矣 (Giao tự chí hạ 郊祀志下) Nhiều tước vị bổng lộc, phấn chấn tinh thần, cả thiên hạ lấy làm mong mỏi vậy.
6. (Động) Sợ hãi, kinh hoảng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Minh quân vô vi ư thượng, Quần thần tủng cụ hồ hạ” 明君無為於上, 群臣竦懼乎下 (Chủ đạo 主道) Vua sáng suốt vô vi ở trên, Bề tôi kinh sợ ở dưới.
7. (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: “tủng thính” 竦聽 kính cẩn lắng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính, như tủng tức 竦息 có dạng kính ghín như người nhịn hơi không thở, tủng lập 竦立 đứng một cách kính cẩn mạnh mẽ.
② Sợ, động.
③ Cất lên.
② Sợ, động.
③ Cất lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cung kính, kính trọng, trang trọng: 竦立 Đứng một cách nghiêm trang;
② Như 悚 [sông] (bộ 忄);
③ Cất lên.
② Như 悚 [sông] (bộ 忄);
③ Cất lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng thẳng — Kính cẩn — Nhảy lên.