Có 1 kết quả:
tĩnh
Âm Hán Việt: tĩnh
Tổng nét: 11
Bộ: lập 立 (+6 nét)
Hình thái: ⿰立争
Nét bút: 丶一丶ノ一ノフフ一一丨
Thương Hiệt: YTBSD (卜廿月尸木)
Unicode: U+7AEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: lập 立 (+6 nét)
Hình thái: ⿰立争
Nét bút: 丶一丶ノ一ノフフ一一丨
Thương Hiệt: YTBSD (卜廿月尸木)
Unicode: U+7AEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): やす.らか (yasu.raka)
Âm Quảng Đông: zing6
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): やす.らか (yasu.raka)
Âm Quảng Đông: zing6
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thêu dệt lời nói để làm động lòng người
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bịa đặt, ngụy tạo. ◎Như: “tĩnh ngôn” 竫言 lời nói thêu dệt.
2. (Phó) Yên, không cử động. § Thông “tĩnh” 靜.
2. (Phó) Yên, không cử động. § Thông “tĩnh” 靜.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống người nước Chim Chích, giống người nhỏ bé.
② Soạn, trọn.
③ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
② Soạn, trọn.
③ Cùng nghĩa với chữ tĩnh 靜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên tĩnh;
② 【竫言】tĩnh ngôn [jìngyán] Thêu dệt lời nói để làm động lòng người.
② 【竫言】tĩnh ngôn [jìngyán] Thêu dệt lời nói để làm động lòng người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tĩnh 靜.