Có 1 kết quả:

đoan nghê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đầu mối. ◇Trang Tử : “Phản phúc chung thủy, bất tri đoan nghê” , (Đại tông sư ).
2. Tìm tòi, suy đoán. ◇Hàn Dũ : “Thiên địa sự vật chi biến, khả hỉ khả ngạc, nhất ngụ ư thư, cố Húc (Trương Húc) chi thư, biến động do quỷ thần, bất khả đoan nghê” , , , (), , (Tống cao nhàn thượng nhân tự ).
3. Bờ bến, biên tế. ◇Lục Sư : : “Dạ trường bất thành mị, Ưu lai vô đoan nghê” , (Tạp cảm ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0