Có 1 kết quả:

cạnh sảng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rực rỡ, mạnh mẽ. ◇Tiền Khiêm Ích 錢謙益: “Thất hữu ngộ ngôn chi phụ; Gia hữu cạnh sảng chi tử” 室有晤言之婦; 家有競爽之子 (Gia định kim thị thọ yến tự 嘉定金氏壽宴序).
2. Tranh hơn, tranh thắng. ◇Từ Lăng 徐陵: “Kim Tinh dữ Vụ Nữ tranh hoa, Xạ Nguyệt cộng Thường Nga cạnh sảng” 余崦嵫既暮, 容鬢皤然, 風氣彌留, 砭藥無補 (Ngọc đài tân vịnh 玉臺新詠, Tự 序).