Có 1 kết quả:

cạnh tẩu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tranh nhau chạy trước. ◇Trang Tử 莊子: “Thị cùng hưởng dĩ thanh, hình dữ ảnh cạnh tẩu dã” 是窮響以聲, 形與影競走也 (Thiên hạ 天下) Thế tức là lấy tiếng mà xét vang, hình chạy đua với bóng.
2. Môn thể dục chạy thi.