Có 1 kết quả:
cạnh
Âm Hán Việt: cạnh
Tổng nét: 22
Bộ: lập 立 (+17 nét)
Hình thái: ⿰竟竟
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
Thương Hiệt: YUYTU (卜山卜廿山)
Unicode: U+7AF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: lập 立 (+17 nét)
Hình thái: ⿰竟竟
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
Thương Hiệt: YUYTU (卜山卜廿山)
Unicode: U+7AF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): きそ.う (kiso.u), せ.る (se.ru), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn: 경
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): きそ.う (kiso.u), せ.る (se.ru), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn: 경
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dần thì cảnh sách chúng kệ - 寅時警策衆偈 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mạnh, khỏe
2. ganh đua
2. ganh đua
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “cạnh” 競.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ cạnh 競.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 競.