Có 1 kết quả:
trúc
Tổng nét: 6
Bộ: trúc 竹 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨ノ一丨
Thương Hiệt: H (竹)
Unicode: U+7AF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhú ㄓㄨˊ
Âm Nôm: trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 죽
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 죽
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 6
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình tích kỳ 2 - 屏跡其二 (Đỗ Phủ)
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Du Cửu Long đàm - 遊九龍潭 (Võ Tắc Thiên)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2 - 大雲寺贊公房其二 (Đỗ Phủ)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư thu minh - 山居秋暝 (Vương Duy)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 - 上福堂逍遙禪師其一 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Du Cửu Long đàm - 遊九龍潭 (Võ Tắc Thiên)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2 - 大雲寺贊公房其二 (Đỗ Phủ)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư thu minh - 山居秋暝 (Vương Duy)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 - 上福堂逍遙禪師其一 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây trúc, cây tre
2. cây tiêu, cây sáo
2. cây tiêu, cây sáo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Nhất giang yên trúc chánh mô hồ” 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là “trúc bạch” 竹帛. ◎Như: “danh thùy trúc bạch” 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
3. (Danh) Tên nhạc khí, như “địch” 笛 ống sáo, “tiêu” 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng “trúc” 竹, là một trong “bát âm” 八音).
4. (Danh) Họ “Trúc”.
2. (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là “trúc bạch” 竹帛. ◎Như: “danh thùy trúc bạch” 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
3. (Danh) Tên nhạc khí, như “địch” 笛 ống sáo, “tiêu” 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng “trúc” 竹, là một trong “bát âm” 八音).
4. (Danh) Họ “Trúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.
② Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛, như danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) tiếng ghi trong sách vở.
③ Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm, như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Trúc, tre, nứa: 竹床 Giường tre; 竹林 Rừng nứa;
② 【竹帛】trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở;
③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).
② 【竹帛】trúc bạch [zhú bó] Thẻ tre và lụa (xưa dùng để viết). (Ngr) Sách vở: 名垂竹帛 Tiếng tăm để lại trong sách vở;
③ Tiếng trúc (một trong bát âm, như tiêu, sáo...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây tre — Loại cây cùng họ với cây tre, nhưng lóng thẳng đẹp hơn tre nhiều. Ca dao: » Trúc xinh trúc mọc đầu đình « — Tiếng sáo ( vì sáo làm bằng ống trúc ). ĐTTT: » Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng kéo sau « — Cái bút lông ( vì cán bút thường làm bằng trúc ). ĐTTT: » Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phiếm loan « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Trúc.
Từ ghép 23
ban trúc 斑竹 • bạo trúc 爆竹 • bộc trúc 爆竹 • cấp trúc phồn ti 急竹繁絲 • khánh trúc nan thư 罄竹難書 • kim thạch ti trúc 金石絲竹 • mai trúc 梅竹 • phá trúc 破竹 • phá trúc kiến linh 破竹建瓴 • phù trúc 扶竹 • ti trúc 絲竹 • trúc bạch 竹帛 • trúc côn 竹棍 • trúc khê tập 竹溪集 • trúc lâm thất hiền 竹林七賢 • trúc lệ 竹淚 • trúc li 竹籬 • trúc lịch 竹瀝 • trúc liêm 竹簾 • trúc mai 竹梅 • trúc ti 竹絲 • trúc tổ 竹祖 • trúc tôn 竹孫