Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trúc bạch
1
/1
竹帛
trúc bạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẻ tre và lụa trắng, thời cổ dùng để viết chữ. Chỉ sách vở, sử sách. Td: Công thuỳ trúc bạch ( công lao ghi vào sử sách ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề Trấn Vũ quán thạch bi - 題鎮武館石碑
(
Cao Bá Quát
)
•
Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸
(
Đỗ Phủ
)
•
Phần thư khanh - 焚書坑
(
Chương Kiệt
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南
(
Vương Chi Cương
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南
(
Hồ Chi Duật
)
•
Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐
(
Phạm Đình Hổ
)
•
Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0