Có 1 kết quả:

ba
Âm Hán Việt: ba
Tổng nét: 10
Bộ: trúc 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ丨一フ
Thương Hiệt: HAU (竹日山)
Unicode: U+7B06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄅㄚ
Âm Nôm: ba
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baa1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ba

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây tre gai
2. bờ giậu, hàng rào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tre gai, thứ tre có gai trồng làm bờ rào. ◎Như: “li ba” bờ rào. ◇Thủy hử truyện : “Kiến li ba trung, thiêu trước nhất cá thảo trửu nhi tại lộ thiên lí” , (Đệ thập hồi) Thấy trong hàng rào có cắm một cái chổi ngoài trời. § Dấu hiệu một nhà bán rượu đời Tống bên Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tre gai, thứ tre có gai giồng làm bờ rào. Tục gọi bờ rào là li ba .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phên: Phên che cửa;
② Tre gai (thường trồng làm bờ rào): Bờ rào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại tre cứng thường dùng làm hàng rào.

Từ ghép 4