Có 2 kết quả:
tráo • trảo
Tổng nét: 10
Bộ: trúc 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮爪
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノノ丨丶
Thương Hiệt: HHLO (竹竹中人)
Unicode: U+7B0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhào ㄓㄠˋ
Âm Nôm: trạo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ざる (zaru), す (su)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau3
Âm Nôm: trạo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ざる (zaru), す (su)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau3
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tráo ly 笊篱,笊籬)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tráo li” 笊籬 vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tự tham nang trung thủ xuất nhất cá thuần ngân tráo li lai, phiến khởi thán hỏa tố tiên bính tự đạm” 自探囊中取出一個純銀笊籬來, 煽起炭火做煎餅自啖 (Quyển tam) Tự tìm trong bị lấy ra một cái vợt bằng bạc thuần, quạt lửa than làm bánh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tráo li 笊篱 cái vợt bằng tre. Cũng viết là 笊籬.
Từ điển Trần Văn Chánh
【笊篱】tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rá vo gạo.