Có 1 kết quả:
tiếu
Tổng nét: 10
Bộ: trúc 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮夭
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HHK (竹竹大)
Unicode: U+7B11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: téo, tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u), え.む (e.mu)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu3
Âm Nôm: téo, tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u), え.む (e.mu)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu trương cơ kỳ 2 - 九張機其二 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đề Tuyền công sơn trì - 題璿公山池 (Lý Kỳ)
• Đoan ngọ - 端午 (Văn Tú)
• Hạ di cư - 賀移居 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơn trung vấn đáp - 山中問答 (Lý Bạch)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Đới Phục Cổ)
• Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch - 除夜宿石頭驛 (Đới Thúc Luân)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh sử kỳ 52 - Hạng Vũ - 詠史其五十二-項羽 (Liên Hoành)
• Đề Tuyền công sơn trì - 題璿公山池 (Lý Kỳ)
• Đoan ngọ - 端午 (Văn Tú)
• Hạ di cư - 賀移居 (Phạm Nhữ Dực)
• Sơn trung vấn đáp - 山中問答 (Lý Bạch)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Đới Phục Cổ)
• Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch - 除夜宿石頭驛 (Đới Thúc Luân)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh sử kỳ 52 - Hạng Vũ - 詠史其五十二-項羽 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cười
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười, vui cười. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiếu đàm nhân tại bích vân trung” 笑談人在碧雲中 (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự 題安子山花煙寺) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
2. (Động) Cười chê. ◎Như: “trào tiếu” 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo, “tiếu đàm” 笑談 nói cười (có ý chê bai).
2. (Động) Cười chê. ◎Như: “trào tiếu” 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo, “tiếu đàm” 笑談 nói cười (có ý chê bai).
Từ điển Thiều Chửu
① Cười, vui cười.
② Cười chê, như trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑談. Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 tiếng người cười nói trong mây biếc.
② Cười chê, như trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑談. Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 tiếng người cười nói trong mây biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cười, vui cười: 大笑 Cười khanh khách, cười lớn, cả cười; 說說笑笑 Cười cười nói nói;
② Chê cười, chế giễu: 叫人笑掉大牙 Làm cho mọi người cười vỡ bụng; 嘲笑 Cười cợt; 吾長見笑於大方之家 Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).
② Chê cười, chế giễu: 叫人笑掉大牙 Làm cho mọi người cười vỡ bụng; 嘲笑 Cười cợt; 吾長見笑於大方之家 Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười. Td: Hàm tiếu ( mĩm cười ) — Chê cười. Td: Đàm tiếu.
Từ ghép 37
ám tiếu 暗笑 • bỉ tiếu 鄙笑 • can tiếu 乾笑 • di tiếu 遺笑 • đàm tiếu 談笑 • điều tiếu 調笑 • hàm tiếu 含笑 • hi tiếu 熙笑 • khả tiếu 可笑 • khai ngoạn tiếu 開玩笑 • khốc tiếu bất đắc 哭笑不得 • lãnh tiếu 冷笑 • lộ xỉ nhi tiếu 露齒而笑 • lộ xỉ nhi tiếu 露齿而笑 • mãi tiếu 買笑 • mi hoa nhãn tiếu 眉花眼笑 • mục tiếu 目笑 • nhất tiếu 一笑 • nhất tiếu thiên kim 一笑千金 • san tiếu 姗笑 • san tiếu 訕笑 • sắc tiếu 色笑 • sẩn tiếu 哂笑 • sỉ tiếu 恥笑 • si tiếu 癡笑 • siểm tiếu 諂笑 • tái tiếu 再笑 • thủ tiếu 取笑 • tiếu dong 笑容 • tiếu đàm 笑談 • tiếu lâm 笑林 • tiếu ngạo 笑傲 • tiếu ngâm ngâm 笑吟吟 • tiếu yếp 笑靨 • trào tiếu 嘲笑 • vi tiếu 微笑 • ỷ môn mại tiếu 倚門賣笑