Có 1 kết quả:

tiếu dong

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt tươi cười. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã đa ma nguyện ý nhượng tha đích lệ ngân tiêu thất, tiếu dong tại tha na tiều tụy đích kiểm thượng trùng hiện” 我多麼願意讓她的淚痕消失, 笑容在她那憔悴的臉上重現 (Hoài niệm Tiêu San 懷念蕭珊, Nhất).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0