Có 2 kết quả:
sanh • sinh
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮生
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一一丨一
Thương Hiệt: HHQM (竹竹手一)
Unicode: U+7B19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shēng ㄕㄥ
Âm Nôm: sanh, sênh, sinh, xênh
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Âm Nôm: sanh, sênh, sinh, xênh
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)
• Ngân hà xuy sanh - 銀河吹笙 (Lý Thương Ẩn)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Bác)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Tương vi nam hành bồi thượng thư Thôi công yến Hải Lựu đường - 將為南行陪尚書崔公宴海榴堂 (Hứa Hồn)
• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)
• Ngân hà xuy sanh - 銀河吹笙 (Lý Thương Ẩn)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Bác)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Tương vi nam hành bồi thượng thư Thôi công yến Hải Lựu đường - 將為南行陪尚書崔公宴海榴堂 (Hứa Hồn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
2. cái sênh
3. cái chiếu
2. cái sênh
3. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái sênh. § Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt” 百部笙歌禽百舌 (Hạnh Thiên Trường phủ 幸天長府) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.
2. (Danh) Chiếu tre. ◎Như: “đào sanh” 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.
2. (Danh) Chiếu tre. ◎Như: “đào sanh” 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng hay.
② Cái chiếu, như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).
② Cái chiếu, như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái khèn, cái sênh (một nhạc khí thời xưa làm bằng quả bầu, có 13 lỗ, để thổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kèn có 13 ống, một thứ nhạc khí thời cổ — Nhỏ bé. Nhỏ nhặt.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
2. cái sênh
3. cái chiếu
2. cái sênh
3. cái chiếu