Có 1 kết quả:

địch
Âm Hán Việt: địch
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: HLW (竹中田)
Unicode: U+7B1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch, sáo
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dek6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

địch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái sáo (để thổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống sáo. § Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là “tiêu” , thứ thổi ngang là “địch” . ◇Nguyễn Du : “Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung” (Thăng Long ) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.
2. (Danh) Còi. ◎Như: “cảnh địch” còi cảnh sát, “khí địch” còi hơi (xe lửa, tàu thủy).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sáo. Ðời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu , thứ thổi ngang là địch . Nguyễn Du : Ðoản địch thanh thanh minh nguyệt trung sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáo: Độc tấu sáo. Cg. [héngdí];
② Còi: Còi (hơi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo ngắn, một thứ nhạc khí thời xưa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tiếng địch thổi nghe chừng đồng vọng «.

Từ ghép 3