Có 1 kết quả:
lạp
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮立
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ一
Thương Hiệt: HYT (竹卜廿)
Unicode: U+7B20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lạp, lép, liếp, lớp, lụp, nập, rạp, rập, sập, sệp, sụp, tấp
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 립, 입
Âm Quảng Đông: lap1
Âm Nôm: lạp, lép, liếp, lớp, lụp, nập, rạp, rập, sập, sệp, sụp, tấp
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 립, 입
Âm Quảng Đông: lap1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Phạm Đình Hổ)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký điều tranh nhân kỳ 2 - 寄調箏人其二 (Tô Mạn Thù)
• Phụng huyện đông liễu từ - 鳳縣冬柳詞 (Diêu Xuân)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Nguyễn Trãi)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 07 - 除夜自石湖歸苕溪其七 (Khương Quỳ)
• Tức cảnh - 即景 (Nguyễn Văn Giao)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký điều tranh nhân kỳ 2 - 寄調箏人其二 (Tô Mạn Thù)
• Phụng huyện đông liễu từ - 鳳縣冬柳詞 (Diêu Xuân)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Nguyễn Trãi)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 07 - 除夜自石湖歸苕溪其七 (Khương Quỳ)
• Tức cảnh - 即景 (Nguyễn Văn Giao)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái nón
2. cái lồng bàn
2. cái lồng bàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nón. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nón.
② Cái lồng bàn.
② Cái lồng bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) nón: 鬥笠 Nón nan; 草笠 Nón lá, nón lác;
② (văn) (Cái) lồng bàn.
② (văn) (Cái) lồng bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nón lá.