Có 3 kết quả:
bát • bản • bổn
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮本
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶一
Thương Hiệt: HDM (竹木一)
Unicode: U+7B28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bèn ㄅㄣˋ
Âm Nôm: bát, bổn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: ban6
Âm Nôm: bát, bổn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: ban6
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bổn.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đần, dốt, ngốc
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu dốt, đần độn, tối dạ. ◎Như: “ngu bổn” 愚笨 ngu đần. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết” 我身為窮書生, 天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎Như: “bổn thủ bổn cước” 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như: “tương tử thái bổn” 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎Như: “bổn thủ bổn cước” 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎Như: “tương tử thái bổn” 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ: 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt; 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá;
② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.
② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bát.
Từ ghép 2