Có 2 kết quả:
gia • già
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮加
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: HKSR (竹大尸口)
Unicode: U+7B33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ
Âm Nôm: già
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あしぶえ (ashibue)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Âm Nôm: già
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あしぶえ (ashibue)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Lương Châu từ kỳ 2 - 涼州詞其二 (Vương Hàn)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Tái hạ kỳ 2 - 塞下其二 (Tạ Trăn)
• Tặng Diêm Hiến phó bị binh Quan Tây - 贈閻憲副備兵關西 (Âu Đại Nhậm)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Vãn bạc Đông Quang huyện - 晚泊東光縣 (Nghê Nhạc)
• Vãn nguyên Bắc Ninh đốc học hưu trí Hữu Thanh Oai Đoàn - 挽元北寧督學休致右青威段 (Phạm Thận Duật)
• Văn Cơ quy Hán đồ - 文姬歸漢圖 (Tát Đại Niên)
• Lương Châu từ kỳ 2 - 涼州詞其二 (Vương Hàn)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Tái hạ kỳ 2 - 塞下其二 (Tạ Trăn)
• Tặng Diêm Hiến phó bị binh Quan Tây - 贈閻憲副備兵關西 (Âu Đại Nhậm)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Vãn bạc Đông Quang huyện - 晚泊東光縣 (Nghê Nhạc)
• Vãn nguyên Bắc Ninh đốc học hưu trí Hữu Thanh Oai Đoàn - 挽元北寧督學休致右青威段 (Phạm Thận Duật)
• Văn Cơ quy Hán đồ - 文姬歸漢圖 (Tát Đại Niên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kèn của rợ Hồ thuở xưa. Cũng đọc Già.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái kèn lá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại thổi), tựa như cái “địch” 笛, còn gọi là “hồ già” 胡笳 vì do người Hồ làm ra. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tín Dương thành thượng động bi già” 信陽城上動悲笳 (Ngẫu hứng 偶興) Trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kèn lá người mán cuốn lá lại thổi, gọi là hồ già 胡笳. Nguyễn Du 阮攸: Tín Dương thành thượng động bi già 信陽城上動悲笳 trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại).