Có 1 kết quả:
phạm
Âm Hán Việt: phạm
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Hình thái: ⿱⺮氾
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶一フフ
Thương Hiệt: HESU (竹水尸山)
Unicode: U+7B35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Hình thái: ⿱⺮氾
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶一フフ
Thương Hiệt: HESU (竹水尸山)
Unicode: U+7B35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fàn ㄈㄢˋ
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khuôn bằng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn làm bằng tre. § Khuôn làm bằng đất gọi là “hình” 型, khuôn kim loại gọi là “dong” 鎔, khuôn gỗ gọi là “mô” 模, khuôn tre gọi là “phạm” 笵.
2. (Danh) Phép tắc, quy phạm. § Thông “phạm” 範.
2. (Danh) Phép tắc, quy phạm. § Thông “phạm” 範.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình 型, lấy loài kim làm khuôn gọi là dong 鎔, lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô 模, lấy tre làm khuôn gọi là phạm 笵.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái khuôn tre;
② Như 范 (bộ 艹).
② Như 范 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuôn mẫu cho người ta bắt chước — Phép tắc phải theo — Như chữ Phạm 範.