Có 2 kết quả:

lunglộng
Âm Hán Việt: lung, lộng
Tổng nét: 11
Bộ: trúc 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: HIKP (竹戈大心)
Unicode: U+7B3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ
Âm Nôm: lung
Âm Quảng Đông: lung4, lung5

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

lung

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: Lồng tre; Cũi gỗ; Chuồng gà;
② Xửng: Cái xửng; Bánh bao xửng nhỏ. Xem [lông].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bao phủ, che, toả, lồng: Khói toả sương che; Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: Lồng chim; Nhốt trong cũi. Xem [lóng].

Từ ghép 1

lộng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .