Có 2 kết quả:
lung • lộng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái lồng
2. lồng nhau
2. lồng nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 籠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 籠
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: 竹籠 Lồng tre; 木籠 Cũi gỗ; 雞籠 Chuồng gà;
② Xửng: 蒸籠 Cái xửng; 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].
② Xửng: 蒸籠 Cái xửng; 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bao phủ, che, toả, lồng: 煙籠霧罩 Khói toả sương che; 煙籠寒水月籠沙 Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: 鳥籠 Lồng chim; 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].
② Lồng, cũi: 鳥籠 Lồng chim; 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 籠.