Có 1 kết quả:
bút
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺮聿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一一一丨
Thương Hiệt: HLQ (竹中手)
Unicode: U+7B46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐ ㄅㄧˇ
Âm Nôm: bút, phút
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふで (fude)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Âm Nôm: bút, phút
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふで (fude)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Cầm Hổ - 裴擒虎 (Tự Đức hoàng đế)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề Văn Quang động - 題文光峒 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Hoạ thái tử thế tử vận - 和太子世子韻 (Triệu Kỳ Di)
• Hoạ thượng thư trí sự Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân thủ thí bút nguyên vận - 和尚書致事周圭膺桐先生六十自壽並春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)
• Quân trung hữu cảm - 軍中有感 (Trần Nguyên Đán)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề Văn Quang động - 題文光峒 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Hoạ thái tử thế tử vận - 和太子世子韻 (Triệu Kỳ Di)
• Hoạ thượng thư trí sự Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân thủ thí bút nguyên vận - 和尚書致事周圭膺桐先生六十自壽並春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)
• Quân trung hữu cảm - 軍中有感 (Trần Nguyên Đán)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái bút (để viết)
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
2. viết bằng bút
3. nét trong chữ Hán
4. cách viết, cách vẽ
5. món tiền
6. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bút, cây viết. ◎Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “cương bút” 鋼筆 bút sắt.
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: “bút thuận” 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: “phục bút” 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, “bại bút” 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là “bút”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: “nhất bút sơn thủy họa” 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: “nhất bút tiền” 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎Như: “nhật tự hữu tứ bút” 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: “bút chi ư thư” 筆之於書 chép vào trong sách. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng, “bút trực” 筆直 thẳng tắp.
2. (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: “bút thuận” 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
3. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: “phục bút” 伏筆 bút pháp có mai phục trong bài văn, “bại bút” 敗筆 bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
4. (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là “bút”.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: “nhất bút sơn thủy họa” 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: “nhất bút tiền” 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. ◎Như: “nhật tự hữu tứ bút” 日字有四筆 chữ "nhật" có bốn nét.
6. (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: “bút chi ư thư” 筆之於書 chép vào trong sách. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” 筆削.
7. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng, “bút trực” 筆直 thẳng tắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bút.
② Chép truyện, như bút chi ư thư 筆之書於 chép vào trong sách. Ðức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước 筆削. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
③ Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như bút pháp 筆法 phép viết, phép vẽ, thi bút 詩筆 phép thơ, v.v.
② Chép truyện, như bút chi ư thư 筆之書於 chép vào trong sách. Ðức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước 筆削. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
③ Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả, như bút pháp 筆法 phép viết, phép vẽ, thi bút 詩筆 phép thơ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây bút, cây viết: 毛筆 Bút lông; 自來水筆 Bút máy; 粉筆 Phấn;
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): “日”字有四筆 Chữ “日” (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.
② Viết, soạn: 代筆 Viết hộ;
③ Nét (chữ): “日”字有四筆 Chữ “日” (nhật) có 4 nét;
④ Ngay, thẳng: 筆挺 Ngay ngắn; 筆直 Thẳng tắp;
⑤ (loại) Món, số, khoản: 一筆錢 Một món tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi dụng cụ để viết. Ta cũng gọi là Cái bút — Viết, ghi chép.
Từ ghép 66
bạch bút 白筆 • bại bút 敗筆 • bỉnh bút 秉筆 • bút cách 筆格 • bút cánh 筆格 • bút cạnh 筆競 • bút canh 筆耕 • bút chiến 筆戰 • bút cứ 筆據 • bút danh 筆名 • bút duyên 筆鉛 • bút đàm 筆談 • bút giá 筆架 • bút gián 筆諫 • bút hiệu 筆號 • bút hoạ 筆畫 • bút hội 筆會 • bút kí 筆記 • bút lục 筆錄 • bút lực 筆力 • bút mặc 筆墨 • bút ngộ 筆誤 • bút pháp 筆法 • bút phong 筆鋒 • bút sàng 筆牀 • bút tẩy 筆洗 • bút thế 筆勢 • bút thiệt 筆舌 • bút tích 筆跡 • bút tích 筆迹 • bút tiêm 筆尖 • bút tính 筆性 • bút tinh 筆精 • bút toán 筆算 • bút trận 筆陣 • bút ý 筆意 • các bút 閣筆 • chấn bút 振筆 • chủ bút 主筆 • chuế bút 贅筆 • chuyết bút 拙筆 • cương bút 鋼筆 • danh bút 名筆 • diệu bút 妙筆 • duyên bút 鉛筆 • đầu bút 投筆 • hạ bút 下筆 • khát bút 渴筆 • lạc bút 落筆 • lộng bút 弄筆 • mao bút 毛筆 • ngoa bút 訛筆 • ngự bút 御筆 • nhuận bút 潤筆 • phấn bút 粉筆 • sát bút 煞筆 • sử bút 史筆 • tái bút 再筆 • tẩu bút 走筆 • thủ bút 手筆 • tiên bút 仙筆 • trám bút 蘸筆 • trực bút 直筆 • tuỳ bút 隨筆 • tuỳ bút lục 隨筆錄 • tuyệt bút 絶筆