Có 1 kết quả:

bút mặc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bút và mực.
2. Tỉ dụ văn chương. ◎Như: “bút mặc uyên hải” .
3. Bút tích bức họa chính tay viết hoặc vẽ. ◇Dữu Kiên Ngô : “Ngụy đế bút mặc hùng thiệm, Ngô chủ thể tài miên mật” , 綿 (Thư phẩm luận ).
4. Gọi chung kĩ thuật “bút pháp” và “mặc pháp” (Trung Quốc).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0