Có 1 kết quả:

bút kí

1/1

bút kí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Văn chương tùy bút mà biên chép. ◎Như: “Lão học am bút kí” 老學庵筆記 của Lục Du 陸游.
2. Bài ghi chép, kí lục. ◎Như: “diễn giảng bút kí” 演講筆記.
3. Một thể văn tạp kí, chú thích cổ ngữ. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: “Từ phú cực kì tinh thâm, bút kí vưu tận điển thật” 辭賦極其精深, 筆記尤盡典實 (Thái thường kính tử nhậm phủ quân truyện 太常敬子任府君傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối văn ghi lại những việc đã qua.