Có 1 kết quả:

cân
Âm Hán Việt: cân
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
Thương Hiệt: HBKS (竹月大尸)
Unicode: U+7B4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jīn ㄐㄧㄣ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: cân, gân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan1

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gân (thớ thịt)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gân. § Ghi chú: Còn gọi là “nhận đái” . ◎Như: “ngưu đề cân” gân bò.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư : “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” , , , (Hồi Cốt truyện ) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” dây chun, dây cao su, “cương cân” cốt sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Gân sức. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy . Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Bắp thịt;
② (khn) Gân: Gân xanh;
③ Cốt: Cốt sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi gân — Bắp thịt — Tên một loại tre to cao, rất cứng, thời xưa thường dùng làm cán dáo mác.

Từ ghép 6