Có 1 kết quả:

cân nhục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gân thịt, bắp thịt, da thịt. § Cũng nói “cơ nhục” 肌肉. ◇Lão Xá 老舍: “Tha đích niên tuế dữ cân nhục đô phát triển đáo niên tuế tiền biên khứ” 他的年歲與筋肉都發展到年歲前邊去 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp thịt.