Có 1 kết quả:
thuyên
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮全
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: HOMG (竹人一土)
Unicode: U+7B4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うけ (uke), うえ (ue)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うけ (uke), うえ (ue)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Phạm Đình Hổ)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ huyện lệnh - 和縣令 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ huyện lệnh - 和縣令 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái nơm cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nơm (làm bằng tre, để bắt cá). ◇Trang Tử 莊子: “Thuyên giả sở dĩ tại ngư, đắc ngư nhi vong thuyên” 荃者所以在魚, 得魚而忘荃 (Ngoại vật 外物) Nơm là để bắt cá, được cá thì quên nơm.
2. (Danh) Tỉ dụ lao lung, giam hãm.
3. (Danh) Dây câu cá.
4. (Danh) Cỏ thơm. § Dùng như “thuyên” 荃.
5. (Động) Giải thích. § Thông “thuyên” 詮.
6. (Động) § Thông “thuyên” 銓.
2. (Danh) Tỉ dụ lao lung, giam hãm.
3. (Danh) Dây câu cá.
4. (Danh) Cỏ thơm. § Dùng như “thuyên” 荃.
5. (Động) Giải thích. § Thông “thuyên” 詮.
6. (Động) § Thông “thuyên” 銓.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đó, lờ, nơm (bắt cá): 得魚忘筌 Được cá quên nơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó để bắt cá.