Có 6 kết quả:
duẩn • duẫn • tuân • tuẩn • tuận • tấn
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮旬
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: HPA (竹心日)
Unicode: U+7B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sǔn ㄙㄨㄣˇ, xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): たけのこ (takenoko), たかんな (takan na)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon2
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): たけのこ (takenoko), たかんな (takan na)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon2
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)
• Hàn dịch 3 - 韓奕 3 (Khổng Tử)
• Sơ đáo Hoàng Châu - 初到黃州 (Tô Thức)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Thù Lý thập nhị thị lang - 酬李十二侍郎 (Bạch Cư Dị)
• Trạo ca thanh - 棹歌聲 (Hồ Xuân Hương)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 - 絕句六首其五 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 - 絕句漫興其七 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 3 - 絕句三首其三 (Đỗ Phủ)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 1 - 昌谷北園新筍其一 (Lý Hạ)
• Hàn dịch 3 - 韓奕 3 (Khổng Tử)
• Sơ đáo Hoàng Châu - 初到黃州 (Tô Thức)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Thù Lý thập nhị thị lang - 酬李十二侍郎 (Bạch Cư Dị)
• Trạo ca thanh - 棹歌聲 (Hồ Xuân Hương)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 - 絕句六首其五 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 - 絕句漫興其七 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 3 - 絕句三首其三 (Đỗ Phủ)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 1 - 昌谷北園新筍其一 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Măng tre. Mụt măng. Ta quen đọc Doãn, hoặc Duẫn.
phồn thể
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xe bằng tre.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xe bằng tre.