Có 1 kết quả:
trúc
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮巩
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: HMNJ (竹一弓十)
Unicode: U+7B51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Hán Vũ cung từ - 漢武宮辭 (Tiết Phùng)
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tạp cảm - 雜感 (Lục Du)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
giản thể
Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển phổ thông
(một loại đàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
2. Giản thể của chữ 築.
2. Giản thể của chữ 築.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đàn trúc (tên một loại nhạc khí cổ);
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem 築 [zhù].
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem 築 [zhù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn thời cổ làm bằng tre — Gom lại. Nhặt lấy.