Có 2 kết quả:
đồng • động
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮同
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: HBMR (竹月一口)
Unicode: U+7B52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つつ (tsutsu)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2, tung4
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つつ (tsutsu)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2, tung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Sơn thôn - 山村 (Nguyễn Du)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10 - 蒼梧竹枝歌其十 (Nguyễn Du)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Xuân thuỷ - 春水 (Đỗ Phủ)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Sơn thôn - 山村 (Nguyễn Du)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10 - 蒼梧竹枝歌其十 (Nguyễn Du)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Xuân thuỷ - 春水 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ống tre
2. ống
2. ống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆筒 cái thắp bút, xuy đồng 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.
② Lưỡi câu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống (tre): 煙筒 Ống khói; 袖筒兒 Tay áo; 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút; 吹筒 Ống bắn chim;
② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.
② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sáo làm bằng ống trúc, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng gọi là Động tiêu — Một âm là Đồng. Xem Đồng.