Âm Hán Việt: kê Tổng nét: 12 Bộ: trúc 竹 (+6 nét) Hình thái: ⿱⺮幵 Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一ノ一一丨 Thương Hiệt: HMJJ (竹一十十) Unicode: U+7B53 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
① Cái trâm cài đầu. Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, vì thế con gái đến thì sắp lấy chồng gọi là cập kê 及筓. Mũ con trai đội có khi cài trâm cũng gọi là kê.