Có 1 kết quả:
đáp
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮合
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: HOMR (竹人一口)
Unicode: U+7B54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dā ㄉㄚ, dá ㄉㄚˊ
Âm Nôm: đáp, đớp, hóp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru), こた.え (kota.e)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap3
Âm Nôm: đáp, đớp, hóp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru), こた.え (kota.e)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Diễm Dự đôi - 灩澦堆 (Đỗ Phủ)
• Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú - 得補翰林充編輯韻學喜而成賦 (Cao Bá Quát)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其四 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Quá dã tuyền - 過冶泉 (Vương Thế Trinh)
• Xuân quế vấn đáp kỳ 2 - 春桂問答其二 (Vương Tích)
• Diễm Dự đôi - 灩澦堆 (Đỗ Phủ)
• Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú - 得補翰林充編輯韻學喜而成賦 (Cao Bá Quát)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其四 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Quá dã tuyền - 過冶泉 (Vương Thế Trinh)
• Xuân quế vấn đáp kỳ 2 - 春桂問答其二 (Vương Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trả lời
2. báo đáp
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◎Như: “báo đáp” 報答 báo đền.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo đáp, đáp lại.
② Trả lời lại.
② Trả lời lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trả lời, đáp: 對答如流 Trả lời trôi chảy; 一問一答 Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời; 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả;
② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].
② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở lại nói cho biết — Trả lời — Đền bù.
Từ ghép 18
báo đáp 報答 • báo đáp 报答 • đáp đáp 答答 • đáp lễ 答禮 • đáp số 答數 • đáp từ 答辭 • đáp vấn 答問 • đối đáp 對答 • giải đáp 解答 • giải đáp 觧答 • hồi đáp 回答 • ngư tiều vấn đáp 漁樵問答 • phê đáp 批答 • phúc đáp 覆答 • tài đáp 裁答 • thấp đáp đáp 溼答答 • ứng đáp 應答 • vấn đáp 問答