Có 1 kết quả:
đáp
Tổng nét: 12
Bộ: trúc 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮合
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: HOMR (竹人一口)
Unicode: U+7B54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dā ㄉㄚ, dá ㄉㄚˊ
Âm Nôm: đáp, đớp, hóp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru), こた.え (kota.e)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap3
Âm Nôm: đáp, đớp, hóp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru), こた.え (kota.e)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đáo gia - 到家 (Đặng Minh Bích)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đáo gia - 到家 (Đặng Minh Bích)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 2 - 先妣諱辰夜坐感作其二 (Phan Huy Thực)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam - 送李侍郎出使安南 (Dương Tái)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trả lời
2. báo đáp
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Báo đền. ◎Như: “báo đáp” 報答 báo đền.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.
2. (Động) Trả lời, ứng đối. ◎Như: “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
3. (Danh) Họ “Đáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Báo đáp, đáp lại.
② Trả lời lại.
② Trả lời lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trả lời, đáp: 對答如流 Trả lời trôi chảy; 一問一答 Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời; 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả;
② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].
② Báo đền, đáp đền: 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 答 [dá], thường dùng trong một số từ ghép như 答理, 答應. Xem 答 [dá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở lại nói cho biết — Trả lời — Đền bù.
Từ ghép 18
báo đáp 報答 • báo đáp 报答 • đáp đáp 答答 • đáp lễ 答禮 • đáp số 答數 • đáp từ 答辭 • đáp vấn 答問 • đối đáp 對答 • giải đáp 解答 • giải đáp 觧答 • hồi đáp 回答 • ngư tiều vấn đáp 漁樵問答 • phê đáp 批答 • phúc đáp 覆答 • tài đáp 裁答 • thấp đáp đáp 溼答答 • ứng đáp 應答 • vấn đáp 問答