Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sách lược
1
/1
策略
sách lược
Từ điển trích dẫn
1. Kế hoạch, mưu lược. ◇Tào Thực
曹
植
: “Kim tương dĩ mưu mô vi kiếm kích, dĩ sách lược vi tinh kì, sư đồ bất nhiễu, tạ lực thiên sư”
今
將
以
謀
謨
為
劍
戟
,
以
策
略
為
旌
旗
,
師
徒
不
擾
,
藉
力
天
師
(Chinh Thục luận
征
蜀
論
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưu kế. Sự tính toán sẵn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Tống Linh Châu Lý phán quan - 送靈州李判官
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0