Có 1 kết quả:
quân
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮均
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶一
Thương Hiệt: HGPM (竹土心一)
Unicode: U+7B60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jūn ㄐㄩㄣ, yún ㄩㄣˊ
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: gwan1, wan4
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: gwan1, wan4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung trúc trượng - 邛竹杖 (Văn Ngạn Bác)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Dần hạ Hoàng Mai Đỗ gia song thọ - 寅賀黃梅杜家雙壽 (Doãn Uẩn)
• Hoàng giang dạ vũ - 黃江夜雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)
• Phù Châu đắc sơn hồ thứ Tử Do vận - 涪州得山胡次子由韻 (Tô Thức)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺 (Phan Huy Thực)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Thư trình gia huynh - 書呈家兄 (Nguyễn Văn Giao)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Dần hạ Hoàng Mai Đỗ gia song thọ - 寅賀黃梅杜家雙壽 (Doãn Uẩn)
• Hoàng giang dạ vũ - 黃江夜雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)
• Phù Châu đắc sơn hồ thứ Tử Do vận - 涪州得山胡次子由韻 (Tô Thức)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺 (Phan Huy Thực)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Thư trình gia huynh - 書呈家兄 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cật tre già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cật tre, vỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.
Từ điển Thiều Chửu
① Cật tre già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cật tre già, vỏ tre;
② Cây tre.
② Cây tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỏ cây tre, cây trúc. Cật tre, trúc — Cây tre, trúc.
Từ ghép 1