Có 1 kết quả:

đồng
Âm Hán Việt: đồng
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: HNIB (竹弓戈月)
Unicode: U+7B69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ, yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: dũng, đồng, rỗng, thúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tung2, tung4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ống trúc (một nhạc cụ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng : “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” , (Tân tự , Nghĩa dũng ) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ống trúc, một thứ âm nhạc cũng như cái sáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre ngắn — Cái lưỡi câu.